Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
15 tháng 4
Sinh
Sinh 15 tháng 4
1452
–
Leonardo da Vinci
, họa sĩ Ý (m. năm
1519
)
1489
–
Mimar Sinan
, kiến trúc sư Thổ Nhĩ Kỳ (m. năm
1588
)
1552
–
Pietro Cataldi
, nhà toán học Ý (m. năm
1626
)
1580
–
George Calvert, 1st Baron Baltimore
, nhà thực dân Anh
1588
–
Claudius Salmasius
, nhà học giả cổ điển Pháp (m. năm
1653
)
1641
–
Robert Sibbald
, nhà vật lý học Scotland (m. năm
1722
)
1642
– Hoàng đế
Suleyman II
của
đế quốc Ottoman
(m. năm
1691
)
1646
– Vua
Christian V của Đan Mạch
(m. năm
1699
)
1651
–
Robert Sibbald
, nhà vật lý học Scotland
1684
–
Catherine I của Nga
(m. năm
1727
)
1688
–
Johann Friedrich Fasch
, nhà soạn nhạc Scotland(m. năm
1758
)
1707
–
Leonhard Euler
, nhà toán học Thụy Điển (m. năm
1783
)
1710
–
William Cullen
, nhà vật lý học Scotland (m. năm
1790
)
1721
–
Prince William Augustus, công tước của Cumberland
, nhà chỉ huy quân đội Anh (m. năm
1765
)
1772
–
Étienne Geoffroy Saint-Hilaire
, nhà tự nhiên học Pháp (m. năm
1844
)
1793
–
Friedrich Georg Wilhelm von Struve
, nhà thiên văn học Đức (m. năm
1864
)
1794
–
Jean Pierre Flourens
, nhà sinh lý học Pháp (m. năm
1867
)
1800
–
James Clark Ross
, nhà thám hiểm Anh (m. năm
1862
)
1809
–
Hermann Grassmann
, nhà toán học Đức (m. năm
1877
)
1832
–
Wilhelm Busch
, nhà thơ Đức (m. năm
1908
)
1843
–
Henry James
, tác giả Mỹ (m. năm
1916
)
1858
–
Émile Durkheim
, nhà xã hội học Pháp (m. năm
1917
)
1861
–
Bliss Carman
, nhà thơ Canada (m. năm
1929
)
1874
–
Johannes Stark
, nhà vật lý học Đức,
giải Nobel Vật lý
(m. năm
1957
)
1878
–
Robert Walser
, nhà văn Thụy Sĩ (m. năm
1956
)
1879
–
Melville Henry Cane
, luật sư Mỹ (m. năm
1980
)
1883
–
Stanley Bruce
,
Thủ tướng Úc
thứ 8 (m. năm
1967
)
1885
–
Tadeusz Kutrzeba
, tướng Ba Lan
1886
–
Nikolay Gumilyov
, nhà thơ Nga (m. năm
1921
)
1888
–
Maximilian Kronberger
, nhà thơ Đức (m. năm
1904
)
1889
–
Thomas Hart Benton
, người vẽ tranh tường Mỹ (m. năm
1975
)
1889 –
A. Philip Randolph
, nhà hoạt động xã hội Mỹ (m. năm
1979
)
1892
–
Corrie ten Boom
, người sống sót sau vụ
Holocaust
(m. năm
1983
)
1894
–
Bessie Smith
, ca sĩ hát nhạc Blues Mỹ (m. năm
1937
)
1895
–
Clark McConachy
, vận động viên billiard Newzealand (m. năm
1980
)
1896
–
Nikolay Nikolayevich Semyonov
, nhà hóa học Nga,
giải Nobel hoá học
(m. năm
1986
)
1901
–
Joe Davis
, vận động viên Snooker Anh (m. năm
1978
)
1902
–
Fernando Pessa
, nhà báo Bồ Đào Nha (m. năm
2002
)
1907
–
Nikolaas Tinbergen
, nhà nghiên cứu chim Hà Lan,
giải Nobel Y học
(m. năm
1988
)
1912
–
Kim Il Sung
,
Chủ tịch Triều Tiên
(m. năm
1994
)
1916
–
Alfred S. Bloomingdale
, thương gia Mỹ (m. năm
1982
)
1917
–
Hans Conried
, nam diễn viên Mỹ (m. năm
1982
)
1920
–
Richard von Weizsäcker
,
Tổng thống Đức
1921
–
Georgi Beregovoi
, phi hành gia Liên Xố (m. năm
1995
)
1922
–
Michael Ansara
, nam diễn viên Syri–Mỹ
1922 –
Harold Washington
, chính khách Mỹ (m. năm
1987
)
1924
– Ngài
Neville Marriner
, nhạc trưởng Anh
1927
–
Robert Mills
, nhà vật lý Mỹ (m. năm
1999
)
1930
–
Vigdís Finnbogadóttir
,
Thủ tướng Iceland
1933
–
Roy Clark
, nhạc sĩ Mỹ
1933 –
Elizabeth Montgomery
, nữ diễn viên Mỹ (m. năm
1995
)
1933 –
Boris Strugatsky
, tác giả Nga
1936
–
Raymond Poulidor
, vận động viên đua xe đạp Pháp
1938
–
Hso Khan Pha
, chính khách Myânm
1939
–
Claudia Cardinale
, nữ diễn viên Tunisia
1940
–
Jeffrey Archer
, tác giả Anh
1940 –
Robert Walker Jr.
, nam diễn viên Mỹ
1940 –
Willie Davis
, vận động viên bóng chày Mỹ
1942
–
Francis X. DiLorenzo
, Giám mục Thiên chúa Mỹ
1942 –
Walt Hazzard
, vận động viên bóng rổ Mỹ
1942 –
Kenneth Lay
, thương gia Mỹ (m. năm
2006
)
1944
–
Dzhokhar Dudaev
, lãnh đạo Chesnia (m. năm
1996
)
1944 –
Dave Edmunds
, nhạc sĩ Wales
1945
–
Frank DiLeo
, nam diễn viên Mỹ
1947
–
Lois Chiles
, nữ diễn viên Mỹ
1947 –
Mike Chapman
, nhà viết nhạc
1948
–
Michael Kamen
, nhà soạn nhạc Mỹ (m. năm
2003
)
1949
–
Tonio K
, ca sĩ Mỹ
1949 –
Alla Pugachyova
, ca sĩ Nga
1950
–
Amy Wright
, nữ diễn viên Mỹ
1951
–
Heloise
, báo biên tập viên Mỹ
1954
–
Seka
, nữ diễn viên khỏa thân Mỹ
1955
–
Dodi Al–Fayed
, thương gia Ai Cập (m. năm
1997
)
1957
–
Evelyn Ashford
, vận động viên điền kinh Mỹ
1958
–
Benjamin Zephaniah
, nhà văn Anh
1959
–
Emma Thompson
, nữ diễn viên Anh
1959 –
Thomas F. Wilson
, diễn viên Mỹ
1960
–
Tony Jones (snooker)
, vận động viên snooker Anh
1960 –
Pedro Delgado
, cuarơ Tây Ban Nha
1962
–
Nawal El Moutawakel
, vận động viên chạy vượt rào Morroca
1963
–
Bobby Pepper
, nhà báo Mỹ
1965
–
Linda Perry
, nhạc sĩ Mỹ
1966
–
Samantha Fox
, ca sĩ Anh
1967
–
Frankie Poullain
, nhạc sĩ Anh (
The Darkness
)
1967 –
Dara Torres
, vận động viên bơi lội Mỹ
1968
–
Ed O'Brien
, nhạc sĩ Anh (
Radiohead
)
1968 –
Stacey Williams
, người mẫu Mỹ
1969
–
Jeromy Burnitz
, vận động viên bóng rổ Mỹ
1969 –
Milton Bradley
, vận động viên bóng chày Mỹ
1970
–
Flex Alexander
, nam diễn viên Mỹ
1972
–
Arturo Gatti
, vận động viên quyền anh Canada
1974
–
Danny Pino
, nam diễn viên Mỹ
1974 –
Josh Todd
, nhạc sĩ Mỹ (
Buckcherry
)
1975
–
Paul Dana
, người lái xe hiếm Mỹ (m. năm
2006
)
1977
–
Chandra Levy
, American Congressional intern (m. năm
2001
)
1978
–
Austin Aries
, vận động viên đấu vật Mỹ
1980
–
Raúl López
, vận động viên bóng rổ Tây Ban Nha
1980 –
Victor Núñez
, cầu thủ Costa Rica
1980 –
Fränk Schleck
, vận động viên Luxembourg
1981
–
Andrés d'Alessandro
, cầu thủ Argentina
1981 –
Seth Wulsin
, nghệ sĩ Mỹ
1983
–
Ilya Kovalchuk
, vận động viên hockey Nga
1986
–
Quincy Owusu-Abeyie
, cầu thủ bóng đá Hà Lan
1990
–
Emma Watson
, nữ diễn viên Anh
1991
–
Arioka Daiki
, nam ca sĩ, diễn viên Nhật Bản
1992
–
Amy Diamond
, ca sĩ Thụy Điển
1995
-
Kim Nam-Joo
, ca sĩ thuộc nhóm nhạc nữ Hàn Quốc
Apink
Thực đơn
15 tháng 4
Những ngày lễ và ngày kỷ niệm
Sinh
Sự kiện
Mất
Tham khảo
Liên quan
15
15 tháng 4
15&
15 tháng 12
15 tháng 1
15 tháng 3
150 mét
15 tháng 5
15 tháng 8
1592
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: 15 tháng 4
https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:15_Apr...
×